Từ điển Thiều Chửu
郊 - giao
① Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao 近郊 cõi gần thành. ||② Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao 南郊 hay giao thiên 郊天.

Từ điển Trần Văn Chánh
郊 - giao
① Ngoại ô, vùng ngoài thành, ngoại thành: 近郊 Vùng gần thành; ② (văn) Tế giao (lễ tế trời đất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
郊 - giao
Vùng ở kinh đô — Lễ tế trời.


北郊 - bắc giao || 近郊 - cận giao || 南郊 - nam giao ||